Lưới dây titan
chi tiết sản phẩm
Chất liệu: CP Titanium Lớp 1, CP Titanium Lớp 2, Hợp kim Titan
Đặc trưng
Trọng lượng nhẹ
Mạnh gấp đôi thépC
Độ dẫn điện và nhiệt
Chịu được nước mặn/nước biển
Chống ăn mòn do điều kiện thời tiết/khí quyển
Chịu được các hợp chất hóa học khác như clorua, nitric và muối kim loại
Ứng dụng
Titanium Grade 1 – UNS R50250 – titan mềm nhất, có khả năng chống ăn mòn, có độ dẻo cao. Các đặc tính bao gồm độ bền va đập cao, đặc tính tạo hình nguội và hàn. Ứng dụng: Y tế, Xử lý hóa chất, Kiến trúc và Y tế. Titanium Lớp 2 – UNS R50400 – có độ bền vừa phải, có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa và có đặc tính tạo hình nguội tuyệt vời. Ứng dụng: Ô tô, Y tế, Xử lý Hydro Carbon, Kiến trúc, Sản xuất điện, Xử lý Ô tô và Hóa chất.