Lưới dây titan

Mô tả ngắn gọn:

CP Titanium Grade 1 – UNS R50250 – titan mềm nhất, có khả năng chống ăn mòn, có độ dẻo cao. Các đặc tính bao gồm độ bền va đập cao, đặc tính tạo hình nguội và hàn. Ứng dụng: Y tế, Xử lý hóa chất, Kiến trúc và Y tế. CP Titanium Lớp 2 – UNS R50400 – có độ bền vừa phải, có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa và có đặc tính tạo hình nguội tuyệt vời. Ứng dụng: Ô tô, Y tế, Xử lý Hydro Carbon, Kiến trúc, Sản xuất điện, Xử lý Ô tô và Hóa chất.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

chi tiết sản phẩm

Chất liệu: CP Titanium Lớp 1, CP Titanium Lớp 2, Hợp kim Titan

Đặc trưng

Trọng lượng nhẹ

Mạnh gấp đôi thépC

Độ dẫn điện và nhiệt

Chịu được nước mặn/nước biển

Chống ăn mòn do điều kiện thời tiết/khí quyển

Chịu được các hợp chất hóa học khác như clorua, nitric và muối kim loại

IMG_2013
IMG_2018
IMG_2030
IMG_2020

Ứng dụng

Titanium Grade 1 – UNS R50250 – titan mềm nhất, có khả năng chống ăn mòn, có độ dẻo cao. Các đặc tính bao gồm độ bền va đập cao, đặc tính tạo hình nguội và hàn. Ứng dụng: Y tế, Xử lý hóa chất, Kiến trúc và Y tế. Titanium Lớp 2 – UNS R50400 – có độ bền vừa phải, có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa và có đặc tính tạo hình nguội tuyệt vời. Ứng dụng: Ô tô, Y tế, Xử lý Hydro Carbon, Kiến trúc, Sản xuất điện, Xử lý Ô tô và Hóa chất.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Có liên quanCác sản phẩm